MA 200/1.X7.A
Giá trị đo tối đa
110 g
200 g
Độ đọc [d]
1 mg
0.1 mg
Trừ bì
-110 g
-200 g
Adjustment
external
external
Hệ thống cân bằng
manual
manual
Kích thước đĩa cân
ø90, h= 8 mm
ø90, h= 8 mm
Chuẩn bảo vệ
IP 43
IP 43
Màn hình
7″ graphic colour touchscreen
7″ graphic colour touchscreen
Đầu nối
2×RS232¹, USB-A, USB-B, Ethernet, Wi-Fi®
RS232¹, USB-A, USB-B, Ethernet, Wi-Fi®
Nguồn cấp
100 – 120 V AC 50/60 Hz or 200-240 V AC 50/60 Hz
100 – 120 V AC 50/60 Hz or 200-240 V AC 50/60 Hz
Công suất
6 W
6W
Kích thước đóng gói
476×381×346 mm
476×381×346 mm
MA 210.X7.A
Giá trị đo tối đa
110 g
210 g
Độ đọc [d]
1 mg
1 mg
Trừ bì
-110 g
-210 g
Adjustment
external
external
Hệ thống cân bằng
manual
manual
Kích thước đĩa cân
ø90, h= 8 mm
ø90, h= 8 mm
Chuẩn bảo vệ
IP 43
IP 43
Màn hình
7″ graphic colour touchscreen
7″ graphic colour touchscreen
Đầu nối
2×RS232¹, USB-A, USB-B, Ethernet, Wi-Fi®
RS232¹, USB-A, USB-B, Ethernet, Wi-Fi®
Nguồn cấp
100 – 120 V AC 50/60 Hz or 200-240 V AC 50/60 Hz
100 – 120 V AC 50/60 Hz or 200-240 V AC 50/60 Hz
Công suất
6 W
6 W
Kích thước đóng gói
476×381×346 mm
476×381×346 mm
MA 50/1.X7.A
Giá trị đo tối đa
110 g
50 g
Độ đọc [d]
1 mg
0.1 mg
Trừ bì
-110 g
-50 g
Adjustment
external
external
Hệ thống cân bằng
manual
manual
Kích thước đĩa cân
ø90, h= 8 mm
ø90, h= 8 mm
Chuẩn bảo vệ
IP 43
IP 43
Màn hình
7″ graphic colour touchscreen
7″ graphic colour touchscreen
Đầu nối
2×RS232¹, USB-A, USB-B, Ethernet, Wi-Fi®
RS232¹, USB-A, USB-B, Ethernet, Wi-Fi®
Nguồn cấp
100 – 120 V AC 50/60 Hz or 200-240 V AC 50/60 Hz
100 – 120 V AC 50/60 Hz or 200-240 V AC 50/60 Hz
Công suất
6 W
6 W
Kích thước đóng gói
476×381×346 mm
476×381×346 mm
MA 50.X7.A
Giá trị đo tối đa
110 g
50 g
Độ đọc [d]
1 mg
1 mg
Trừ bì
-110 g
-50 g
Adjustment
external
external
Hệ thống cân bằng
manual
manual
Kích thước đĩa cân
ø90, h= 8 mm
Chuẩn bảo vệ
IP 43
IP 43
Màn hình
7″ graphic colour touchscreen
7″ graphic colour touchscreen
Đầu nối
2×RS232¹, USB-A, USB-B, Ethernet, Wi-Fi®
RS232¹, USB-A, USB-B, Ethernet, Wi-Fi®
Nguồn cấp
100 – 120 V AC 50/60 Hz or 200-240 V AC 50/60 Hz
100 – 120 V AC 50/60 Hz or 200-240 V AC 50/60 Hz
Công suất
6 W
6W
Kích thước đóng gói
476×381×346 mm
476×381×346 mm
Dòng MA.X7. A
Được trang bị hệ thống tiên tiến: buồng sấy có thể tự động mở và đóng bằng nút bấm hoặc cảm biến tiệm cận.
Giải pháp này cho phép:
Giữ máy phân tích độ ẩm sạch sẽ – người vận hành không chạm vào vỏ máy phân tích độ ẩm.
Loại bỏ mọi cú sốc do đóng buồng thủ công gây ra – buồng đóng tự động và luôn ở cùng một cường độ.
Đạt được độ lặp lại cao khi mở và đóng buồng sấy.
Nâng cao khả năng tự động hóa quá trình sấy.
Nâng cao tính an toàn khi vận hành bằng cách loại bỏ tiếp xúc với các bộ phận nóng của buồng sấy.
Cải thiện tính công thái học khi vận hành.
Điểm nổi bật của máy phân tích độ ẩm X7
Tự động đóng mở buồng sấy
Bàn di chuột màu điện dung 7”
Giao diện hiện đại
Hoạt động trực quan, đơn giản
Màn hình có thể lập trình
Chế độ sấy (tiêu chuẩn, nhẹ, từng bước, nhanh)
Bản in báo cáo GLP/GMP
Ứng dụng có thể lặp lại và tùy chỉnh
Tối ưu hóa công việc nhờ sử dụng đèn halogen
Công suất và
nhiệt độ
Công suất tối đa của MA.X7.A dao động từ 50g/0,1mg đến 210g/0,1mg . Độ ẩm được đo với độ chính xác 0,01% ( 0,001% đối với các mẫu lớn hơn 1,5g ). Nhiệt độ sấy tối đa là 160˚C (có một máy phân tích độ ẩm tùy chọn với nhiệt độ tối đa 250˚C ).
Một thành phần bổ sung cho máy phân tích độ ẩm giúp cải thiện chức năng của chúng là bộ xác định độ thấm hơi nước được sử dụng trong ngành thuộc da để xác định các đặc tính vệ sinh của da.
Cơ sở dữ liệu
Hệ thống thông tin của máy phân tích độ ẩm X7 series dựa trên 8 cơ sở dữ liệu , cho phép nhiều người dùng vận hành cơ sở dữ liệu sản phẩm bao gồm nhiều mẫu. Các phép đo thu thập được có thể được phân tích tiếp theo.
Dữ liệu thu thập được được đăng ký trong 8 cơ sở dữ liệu:
Sản phẩm (5 000 sản phẩm)
Người dùng (100 người dùng)
Bao bì (100 loại bao bì)
Khách hàng (1 000 khách hàng)
Chương trình sấy (200 chương trình sấy)
Báo cáo quy trình sấy (10.000 báo cáo quy trình sấy)
Điều kiện xung quanh (10.000 bản ghi)
Cân đo (50.000 bản ghi).
Kết quả
Kết quả thu được khi sử dụng máy phân tích độ ẩm (kết quả cuối cùng của quá trình sấy khô):
% M – khối lượng mất đi tính bằng %; hiển thị sự thay đổi khối lượng được ghi lại trong quá trình sấy khô, được thể hiện dưới dạng phần trăm,
% D – khối lượng khô thu được trong quá trình sấy, được biểu thị dưới dạng phần trăm; kết quả là phần mẫu còn lại trên đĩa cân sau khi độ ẩm đã bốc hơi,
% R – tỷ lệ giữa độ ẩm và khối lượng khô, thu được trong quá trình sấy, được biểu thị dưới dạng phần trăm; kết quả là phần mẫu bị bay hơi trong quá trình sấy,
g – khối lượng mẫu sau khi sấy khô.
Giao diện kết nối
Giao diện USB đảm bảo truyền và sao chép nhanh chóng mọi kết quả công việc của bạn (phép đo, báo cáo, cơ sở dữ liệu) sang máy tính hoặc máy phân tích độ ẩm khác.
Truy cập từ xa vào máy phân tích độ ẩm cho phép quản lý dữ liệu trực tuyến.
Giá trị đo tối đa
110 g
Độ đọc [d]
1 mg
Trừ bì
-110 g
Adjustment
external
Hệ thống cân bằng
manual
Kích thước đĩa cân
ø90, h= 8 mm
Chuẩn bảo vệ
IP 43
Màn hình
7″ graphic colour touchscreen
Đầu nối
2×RS232¹, USB-A, USB-B, Ethernet, Wi-Fi®
Nguồn cấp
100 – 120 V AC 50/60 Hz or 200-240 V AC 50/60 Hz
Công suất
6 W
Kích thước đóng gói
476×381×346 mm
Trọng lượng (Net/Gross)
5.2/7 Kg
Video
Phụ kiện liên quan